Danh Sách Trúng Tuyển Đại Học Thủ Dầu Một 2021 Chính Xác, Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thủ Dầu Một

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Theo quy của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của nhà trường.

Đang xem: Danh sách trúng tuyển đại học thủ dầu một 2021 chính xác

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả học bạ:Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Xét tuyển thẳng.Xét tuyển theo KQ kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021.

Xem thêm:

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xem thêm: Mình Đã Học Tiếng Anh Trong Vòng 6 Tháng, Mình Đã Học Tiếng Anh Trong 6 Tháng

5. Học phí

Dự kiến mức học phí năm học 2021 – 2022 như sau:

Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ: 429.000 đồng/ tín chỉ.Khối ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật: 359.000 đồng/ tín chỉ.Khối ngành sư phạm: Miễn học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Giáo dục học 7140101 C00, C14, C15, D01 x
Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 x
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A16, C00, D01 x
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, C15 x
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D01, C14, C15 x
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D78 x
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D78 x

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01, A01, D15, D78 x
Chính trị học 7310201 C00, C14, C19, D01 x
Quản lý Nhà nước 7310205 A16, C00,C14, D01 x
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, A16, D01 x
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, A16, D01 x
Kế toán 7340301 A00, A01, A16, D01 x
Luật 7380101 A16, C00, C14, D01 x
Hóa học 7440112 A00, B00, A16, D07 x
Kỹ thuật Phần mềm 7480103 A00, A01, C01, D90 x
Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 x
Quản lý Công nghiệp 7510601 A00, A01, C01, A16 x
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 x
Kỹ thuật Điện 7520201 A00, A01, C01, D90 x
Kiến trúc 7580101 A00, A16, V00, V01 x
Kỹ nghệ gỗ 7549001 A00, A01, B00, D01 x
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 A00, A16, V00, V01 x
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 x
Công tác xã hội 7760101 C00, D01, C19, C15 x
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, D01, B00, B08 x
Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, B00, B08 x
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; C01; D90 x
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00; A01; C01; D90 x
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90 x
Thiết kế đồ họa 7210403 V00; V01; A00; D01 x
Quản lý đô thị 7580105 V00; V01; A00; A16 x
Quốc tế học 7310601 A00; C00; D01; D78
Tâm lý học 7310401 C00; D01; C14; B08 x
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A02, B00, B08 x
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, A02, B00, B08 x
Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78 x
Văn hóa học 7229040 C14, C00, D01, C15 x
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D90 x
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7520207 A00, A01, C01, D90 x
Âm nhạc 7210405 M05, M07, M11, M03 x
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) 7210407 D01, V00, V01, V05 x

Truyền thông đa phương tiện

7320104 C00, D01, D09, V01 x

Quan hệ quốc tế

7310206 A00, C00, D01, D78 x

Kỹ thuật môi trường

7520320 A00, D01, B00, B08 x

Công nghệ sinh học

7420201 A00, D01, B00, B08 x

Dinh dưỡng

7720401 A00, D01, B00, D90 x

Toán học

7460101 A00, A01, D07, A16 x

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Dầu Một như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục học

14

15

18

15

17

Giáo dục Mầm non

19

18,5

24

19

24

Giáo dục Tiểu học

20

18,5

24

25

28,5

Sư phạm Ngữ văn

18,5

24

19

24

Sư phạm Lịch sử

18,5

24

19

24

Ngôn ngữ Anh

16

15,5

19

17,5

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

15,5

20

17,5

20

Văn hóa học

14

15

18

15

16

Chính trị học

14,5

15

18

15

17

Quản lý Nhà nước

15

15

18

15,5

19

Địa lý học

14

15

18

Quản trị kinh doanh

16,5

16

22

17,5

22,5

Tài chính – Ngân hàng

16

15

18

16,5

19

Kế toán

16,5

15,5

19

17,5

20

Luật

16,5

15,5

19

17,5

20

Sinh học ứng dụng

14,25

Vật lý học

15

Hóa học

14,5

15

18

15

17

Khoa học Môi trường

14

15

18

Toán học

15

15

18

Kỹ thuật Phần mềm

14

15

18

16 18

Hệ thống Thông tin

14

15

18

15

18

Quản lý Công nghiệp

14

15

18

15

17

Kỹ thuật Điện

14

15

18

15

17

Kiến trúc

14

15

18

15

17

Quy hoạch Vùng và Đô thị

14,75

15

18

15

15

Kỹ thuật Xây dựng

14

15

18

15

18

Công tác Xã hội

14

15

18

15

18

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

14

15

18

15

16

Quản lý Đất đai

14

15

18

15

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

18

15

17

Kỹ thuật cơ điện tử

14

15

18

15

17

Thiết kế đồ họa

14

15

18

16

18,5

Công nghệ chế biến lâm sản (Kỹ nghệ gỗ)

14,75

15

18

15

15

Quốc tế học

14,25

15

18

Tâm lý học

14

15

18

15

18

Văn học

15

15

18

Lịch sử

14,25

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

15

18

18

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14,5

15,5

18

17,5

20

Công nghệ thông tin

15,5

18

18

19,5

Toán kinh tế

15

18

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

18

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

15

18

15

18

Du lịch

15

18

16,5

19

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

15

18

15

18

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

15

18

15

18

Quản lý đô thị

15

18

15

18

Âm nhạc

15

18

15

17

Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)

15

18

15

16

Truyền thông đa phương tiện

17

19

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18

20

Quan hệ quốc tế

15

18

Kỹ thuật môi trường

15

15

Công nghệ sinh học

15

16

Dinh dưỡng

15

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*

Trường Đại học Thủ Dầu Một

*

Sinh viên trường Đại học Thủ Dầu Một trong lễ tốt nghiệp

*

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *