Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh Điểm Chuẩn, Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Tphcm 2022 Chính Xác

Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh là một trong những trường đại học có đóng góp to lớn trong sự nghiệp đổi mới và toàn diện giáo dục ở nước ta. Với hơn 50 kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo giáo viên, UEH tự hào là một trong tám trung tâm dẫn đầu cả nước về đổi mới và toàn diện hóa giáo dục. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn đầu vào của UEH, hãy cùng condaohotel.com.vn đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Đang xem: đại học kinh tế thành phố hồ chí minh điểm chuẩn

Giới thiệu chung về Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh

*

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2022

Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) vừa công bố kết quả tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Điểm chuẩn năm nay tiếp tục giữ ổn định ở tất cả các phương thức xét tuyển hoặc có sự tăng nhẹ ở một số ngành và chương trình đào tạo.

STT Mã ngành NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO PT3 PT4 PT5 PT6
Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 7310101 Kinh tế 62 65 900 A00, A01, D01, D07 26.50
2 7310104 Kinh tế đầu tư 53 58 870 A00, A01, D01, D07 26.00
3 7340116 Bất động sản 50 53 850 A00, A01, D01, D07 25.10
4 7340404 Quản trị nhân lực 62 62 900 A00, A01, D01, D07 26.80
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 49 49 800 A00, A01, D01, D07 25.80
6 7340101 Quản trị kinh doanh 58 58 860 A00, A01, D01, D07 26.20
7 7340120 Kinh doanh quốc tế 71 73 930 A00, A01, D01, D07 27.00
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 80 81 950 A00, A01, D01, D07 27.70
9 7340121 Kinh doanh thương mại 63 66 900 A00, A01, D01, D07 26.90
10 7340115 Marketing 71 72 940 A00, A01, D01, D07 27.50
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 52 58 845 A00, A01, D01, D07 26.10
12 7340204 Bảo hiểm 47 47 800 A00, A01, D01, D07 24.80
13 7340206 Tài chính quốc tế 66 69 920 A00, A01, D01, D07 26.90
14 7340301 Kế toán 51 54 830 A00, A01, D01, D07 25.80
15 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 58 58 830 A00, A01, D01, D07 23.10
16 7340302 Kiểm toán 58 58 890 A00, A01, D01, D07 27.80
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51 51 820 A00, A01, D01, D07 25.20
18 7810201 Quản trị khách sạn 51 52 820 A00, A01, D01, D07 25.40
19 7310108 Toán kinh tế (*) 47 47 800 A00, A01, D01, D07Toán hệ số 2 25.80
20 7310107 Thống kê kinh tế (*) 51 54 830 A00, A01, D01, D07Toán hệ số 2 26.00
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (*) 51 54 880 A00, A01, D01, D07Toán hệ số 2 27.10
22 7340122 Thương mại điện tử (*) 63 68 940 A00, A01, D01, D07Toán hệ số 2 27.40
23 7460108 Khoa học dữ liệu (*) 63 67 920 A00, A01, D01, D07Toán hệ số 2 26.50
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm (*) 58 62 900 A00, A01, D01, D07Toán hệ số 2 26.30
25 7220201 Ngôn ngữ Anh (*) 58 58 850 D01, D96Tiếng Anh hệ số 2 26.10
26 7380107 Luật kinh tế 52 54 860 A00, A01, D01, D96 26.00
27 7380101 Luật 58 58 880 A00, A01, D01, D96 25.80
28 7340403 Quản lý công 47 47 800 A00, A01, D01, D07 24.90
29 7580104 Kiến trúc đô thị 48 48 800 A00, A01, D01, V00 24.50
30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46 46 830 A00, A01, D01, D07 26.20
31 7320106 Công nghệ truyền thông 70 71 910 A00, A01, D01, V00 27.60
32 7340129_td Quản trị bệnh viện 47 47 850 A00, A01, D01, D07 23.60

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2021

Điểm trúng tuyển của UEH theo kết quả thi THPT cụ thể như bảng dưới đây:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24 Điểm thi TN THPT
Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.2 Điểm thi TN THPT
Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27 Điểm thi TN THPT
Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.3 Điểm thi TN THPT
Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.2 Điểm thi TN THPT
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.9 Điểm thi TN THPT
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.2 Điểm thi TN THPT
Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27 Điểm thi TN THPT
Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 25.9 Điểm thi TN THPT
Quản lý công A00; A01; D01; D07 25 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Anh D01, D96 27 Điểm thi TN THPT
Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 25.2 Điểm thi TN THPT
Kế toán A00; A01; D01; D07 25.4 Điểm thi TN THPT
Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.3 Điểm thi TN THPT
Marketing A00; A01; D01; D07 27.5 Điểm thi TN THPT
Luật A00, A01, D01, D96 25.8 Điểm thi TN THPT
Kinh tế DGNL 940  
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 Điểm thi TN THPT
Quản trị kinh doanh DGNL 925 600: Phân hiệu Vĩnh Long
Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 17 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Kinh doanh quốc tế DGNL 980 600: Phân hiệu Vĩnh Long
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng DGNL 1000  
Kinh doanh thương mại DGNL 0  
Kinh doanh thương mại DGNL 950  
Marketing A00; A01; D01; D07 27.4 Điểm thi TN THPT
Marketing DGNL 970 600: Phân hiệu Vĩnh Long
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 17 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Tài chính – Ngân hàng DGNL 895 600: Phân hiệu Vĩnh Long
Bảo hiểm DGNL 830  
Tài chính quốc tế DGNL 950  
Kế toán A00; A01; D01; D07 17 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Kế toán DGNL 870 580: Phân hiệu Vĩnh Long
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 16 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành DGNL 870  
Quản trị khách sạn DGNL 885  
Toán kinh tế DGNL 870  
Thống kê kinh tế DGNL 840  
Hệ thống thông tin quản lý DGNL 910  
Khoa học dữ liệu DGNL 920  
Kỹ thuật phần mềm DGNL 950  
Ngôn ngữ Anh D01, D96 17 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Ngôn ngữ Anh DGNL 920  
Luật A00, A01, D01, D96 16 Luật kinh tế

Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Luật DGNL 930  
Quản lý công DGNL 840  
Quản trị bệnh viện DGNL 880  
Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 25 Điểm thi TN THPT
Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.8 Điểm thi TN THPT
Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26 7340122
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4 Điểm thi TN THPT
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5 Điểm thi TN THPT
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.3 Điểm thi TN THPT
Kế toán A00; A01; D01; D07 22 Điểm thi TN THPT
Kinh tế DGNL 900 Kinh tế đầu tư
Bất động sản DGNL 880  
Quản trị nhân lực DGNL 950  
Kinh doanh nông nghiệp DGNL 740 505: Phân hiệu Vĩnh Long
Kiểm toán DGNL 940  
Thương mại điện tử DGNL 970 505: Phân hiệu Vĩnh Long
Luật DGNL 920 Luật kinh tế
Kiến trúc DGNL 800 Kiến trúc đô thị
Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.4 Kinh tế đầu tư
Bất động sản A00; A01; D01; D07 24.2 Điểm thi TN THPT
Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.6 Điểm thi TN THPT
Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 22 Điểm thi TN THPT
Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.1 Điểm thi TN THPT
Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.9 Điểm thi TN THPT
Luật A00, A01, D01, D96 25.8 Luật kinh tế

Điểm thi TN THPT

Kiến trúc A00; A01; D01; D07 22.8 Kiến trúc đô thị

Điểm thi TN THPT

Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 24.2 Điểm thi TN THPT
Marketing A00; A01; D01; D07 17 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 16 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2020

Điểm trúng tuyển của UEH dao động trong khoảng từ 22 – 27,6 theo kết quả thi THPT và từ 750 – 850 điểm theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM tại cơ sở TP. HCM; 16 điểm cho tất cả các ngành tại Phân hiệu Vĩnh Long.

Xem thêm: Soạn Bài Tổng Kết Về Từ Vựng Luyện Tập Tổng Hợp Lớp 9, Soạn Bài Tổng Kết Từ Vựng (Luyện Tập Tổng Hợp)

Ngành Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Theo KQ ĐGNL
Kinh tế học 26,2 750
Quản trị kinh doanh 26,4 750
Kinh doanh quốc tế 27,5 800
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27,6 850
Kinh doanh thương mại 27,1 750
Marketing 27,5 800
Tài chính – Ngân hàng 25,8 750
Bảo hiểm 22 750
Tài chính quốc tế 26,7 750
Kế toán 25,8 750
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25,4 750
Quản trị khách sạn 25,8 750
Toán kinh tế 25,2 750
Thống kê kinh tế 25,2 750
Hệ thống thông tin quản lý 26,3 760
Khoa học dữ liệu 24,8 800
Kỹ thuật phần mềm 25,8 765
Ngôn ngữ Anh 25,8 750
Luật 24,9 750
Quản lý công 24,3 765
Quản trị bệnh viện 24,2 750
Chương trình Cử nhân tài năng 26 không xét

Phân hiệu tại Vĩnh Long

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Quản trị kinh doanh

Kinh doanh quốc tế

Tài chính – Ngân hàng

Kế toán

Thương mại điện tử

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01, D07 16.00

Học phí trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)

Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây, dự kiến học phí năm 2022 UEH sẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 70.000 đến 100.000 VNĐ/tín chỉ. Tức mức học phí mỗi năm sinh viên UEH phải đóng tăng lên từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ.

Đối với năm 2021, học phí năm học 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM tăng 10% theo quy định của chính phủ. Tùy từng chương trình đào tạo mà học phí của Đại học Kinh tế TP. HCM sẽ có các mức khác nhau.

Xem thêm: Ngày Thầy Thuốc Việt Nam Lời Chúc, Những Lời Chúc Ngày Thầy Thuốc Việt Nam 27

Tham khảo chi tiết: Học phí trường đại học Kinh tế TPHCM UEH mới nhất

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *